KHOA SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ NGHỀ NGHIỆP

BỘ MÔN DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Tài liệu ấn phẩm của Bộ môn Dinh dưỡng và An toàn thực phẩm

 

Giáo trình và tài liệu giảng dạy

  1. Sổ tay hướng dẫn Đánh giá nguy cơ hoá học trong an toàn thực phẩm. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội (2016).
  2. Sổ tay hướng dẫn Đánh giá nguy cơ vi sinh vật trong an toàn thực phẩm. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội (2016).
  3. Đại cương Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. Giáo trình. NXB Y học (2015)
  4. Một sức khỏe trong đào tạo y học dự phòng và y tế công cộng. Giáo trình. NXB Y học (2015)
  5. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực phẩm (Giáo trình giảng dạy cho cao học y tế công cộng). Giáo trình. NXB Y học, Hà Nội. (2014)
  6. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực phẩm. Giáo trình. NXB Y học (2014)
  7. Các phương pháp đánh giá và phòng chống một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng. (Giáo trình giảng dạy cho cử nhân YTCC định hướng dinh dưỡng và ATTP). Giáo trình. NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội (2012).
  8. Quản lý An toàn thực phẩm, Giáo trình giảng dạy cho cử nhân YTCC định hướng dinh dưỡng và ATTP. Giáo trình. NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội, (2012).
  9. Ô nhiễm thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm. Giáo trình. NXB Lao động - Xã hội (2012)
  10. Phương pháp giảng dạy dựa trên tình huống: hướng dẫn phát triển chương trình tài liệu và triển khai giảng dạy. Tài liệu tham khảo. NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội (2010)
  11. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực phẩm. Tài liệu dành cho Giảng viên viên giảng dạy đối tượng Cử nhân YTCC (Áp dụng phương pháp giảng dạy dựa trên tình huống - Scenario based learning). Tài liệu tham khảo. NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội. (2010)
  12. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực phẩm. Tài liệu dành cho đối tượng Cử nhân YTCC (Áp dụng phương pháp giảng dạy dựa trên tình huống - Scenario based learning). Tài liệu tham khảo. NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội. (2010)
  13. Hướng dẫn chuẩn bị tài liệu dạy  và học: Áp dụng phương pháp giảng dạy dựa trên vấn đề (Problem based learning-PBL).Tài liệu tham khảo. NXB Bách Khoa, Hà Nội (2009)
  14. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực phẩm: Tài liệu dành cho Giảng viên giảng dạy đối tượng Cao học YTCC (Áp dụng phương pháp giảng dạy dựa trên vấn đề - Problem based learning- PBL). Tài liệu tham khảo. NXB Bách Khoa, Hà Nội. (2009).
  15. Dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực phẩm: Tài liệu dành cho Học viên Cao học YTCC (Áp dụng phương pháp giảng dạy dựa trên vấn đề - PBL). Tài liệu tham khảo. NXB Bách Khoa, Hà Nội. (2009)
  16. Dinh dưỡng cộng đồng và An toàn thực phẩm. Giáo trình. NXB Giáo dục, Hà Nội (2008)

Bài báo khoa học

Các xuất bản trên tạp chí trong nước

  1. Nguyễn Phi Nga, Lê Trí Khải, Lưu Quốc Toản, Kiến thức thực hành về an toàn thực phẩm và một số yếu tố liên quan của người chế biến chính tại cửa hàng ăn ở 4 phường nội thành thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum năm 2022, Tạp chí Y dược học. 51 - 2022.
  2. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Phước Thọ. Tuân thủ kiểm thực ba bước và lưu mẫu thức ăn tại cơ sở chế biến suất ăn sẵn trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp năm 2021. Tạp chí Nghiên cứu sức khỏe và phát triển .6(1)-2022; 57-65
  3. Nguyễn Thanh Hà, Lê Tiến. Mối liên quan giữa 1 số thói quen, sở thích ăn uống với SDD trẻ em 11-14 tuổi tại Trường THCS Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP Cần Thơ, 2021. Tạp chí Y học Dự phòng
  4. Lưu Quốc Toản, Nguyễn Công Cừu, Phan Thanh Hòa, Lê Quang Trí, Lê Thị Thanh Hương, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Thị Hường, Kiến thức và thực hành sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật của người dân tại tỉnh Đồng Tháp năm 2020, Tạp chí Khoa học nghiên cứu sức khỏe và phát triển. 05 - 2021.
  5. Nguyễn Thanh Mai, Hoàng Khắc Tuấn Anh, Tình trạnh dinh dưỡng của học sinh trường THPT Trí Đức và phổ thông nội trú Việt Bắc năm 2021. Tạp chị Y Dược học
  6. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Nguyễn Quang Tấn, Nguyễn Hữu Thắng. Thực trạng sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại của các cặp vợ chồng từ 18-49 tuổi tại xã Xuân Hoà, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá năm 2021, Tạp chí Y Dược học
  7. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Mai, Đánh giá khẩu phần ăn 24 giờ của học sinh trường trung học Phổ thông Trí Đức (Hà Nội) và Phổ thông Vùng Cao Việt Bắc (Thái Nguyên) năm 2021, Tạp chí Y Dược học
  8. Nguyễn Thị Nhung, Lê Tuấn Anh, Hoàng Khắc Tuấn Anh, Mô tả kết quả lâm sàng và cận lâm sàng phẫu thuật nọi soi cắt u tuyến thượng thận lành tính đường sau phúc mạc tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2018, Tạp chí Y học cộng đồng
  9. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Nguyễn Thị Nhung, Lê Tuấn Anh, Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận lành tính đường sau phúc mạc tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2018, Tạp chí Y Học cộng đồng
  10. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Cẩm Nhung, Huỳnh Nam Phương. Chất lượng dịch vụ khám, tư vấn dinh dưỡng qua cảm nhận của khách hàng tại Trung tâm Dinh dưỡng TP Hồ Chí Minh năm 2019, Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. 17(2)-2021.
  11. Nguyễn Thanh Hà, Dương Trường Sinh. Mỗi liên quan giữa tuân thủ chế độ ăn và lối sống với TC-BP ở người bệnh ĐTĐ type 2 điều trị ngoại trú tại BV Bạch Mai, Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. 17(1)-2021.
  12. Trần Thị Hải, Ngô Thanh Thảo. 2021. Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng tới tình trạng suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ dưới 5 tuổi tại 14 thôn khó khăn thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Tạp chí Y học cộng đồng. 
  13. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Trang. Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng ở bệnh nhân lao điều trị tại bệnh viện Phổi Thái Bình năm 2017, Tạp chí Y học cộng đồng số 7 năm 2020
  14. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Nguyễn Thị Trang, Pham Thu Hương. 2020. Khuyến nghị dinh dưỡng cho bệnh nhân lao, Tạp chí Y học thực hành. 7(1139),tr.103-105.
  15. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Cẩm Nhung, Huỳnh Nam Phương. 2020. Một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ khám, tư vấn dinh dưỡng tại trung tâm dinh dưỡng thành phố Hồ Chí Minh năm 2019. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. 
  16. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Mỹ Loan. 2020. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và chế độ ăn với thiếu máu ở phụ nữ mang thai tại 4 xã huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ năm 2017, Tạp chí Y học dự phòng, số 5/2020.
  17. Trịnh Thanh Bình, Nguyễn Thanh Hà, Đỗ Tất Thành, Ngô Thị Linh, Đặng Đức Huấn, Thạch Minh Trang. 2020. Tình trạng dinh dưỡng của người bệnh tim mạch trước phẫu thuật tại bệnh viện Hà Nội Việt Đức, 2018, Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và phát triển, tập 4, số 2/2020.
  18. Trần Thị Hải, Hà Thị Bích Khuê. 2020. Thực trạng suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi tại các xã khó khăn thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, Tạp chí Y học cộng đồng. 5(58).
  19. Nguyễn Thanh Hà. 2019. Thực hành chế độ ăn của người bệnh sau mổ cắt đoạn dạ dày tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, Tạp chí Y Dược học Quân sự, tập 44, số 5/2019.
  20. Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Ngọc Hiệp, Trần Minh Hải, Ngô Văn Toàn, Cao Thị Hiền. 2020. Một số yếu tố ảnh hưởng đến chăm sóc sơ sinh ngay sau đẻ của cán bộ y tế xã tại 2 huyện của tỉnh Thanh Hóa năm 2017,Tạp chí y học cộng đồng 4(57).
  21. Đỗ Xuân Vinh, Nguyễn Văn Thư, Nguyễn Thị Nhung. 2019. Nhận xét các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trên những sản phụ tiền sản giật tại bệnh viện phụ sản Hà Nội năm 2017-2018. Hội nghị khoa học chỉ đạo tuyến chuyên ngành sản-phụ khoa Hà Nội lần thứ 7 năm 2019.
  22. Nguyễn Thanh Trường, Nguyễn Trọng Hưng, Nguyễn Thanh Hà. 2019. Thực hành và 1 số yếu tố ảnh hưởng đến NCBSM của các BM có con từ 6-12 tháng tuổi tại quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ, 2019, Tạp chí Y tế công cộng, số 49/2019.
  23. Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thanh Hà. 2019. Đánh giá hoạt động quản lý người bệnh ĐTĐ typ 2 điều trị ngoại trú tại BV YHCT tỉnh Bắc Giang năm 2019,Tạp chí Y học Thực hành, số 10(1112), 2019; 50-54.
  24. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thanh Hà, Đỗ Thị Hạnh Trang, Đỗ Thị Thu Hà. 2018. Đặc điểm dinh dưỡng của học sinh 2 trường tiểu học tại hà nội năm 2017. Tạp chí Khoa học nghiên cứu sức khoẻ và phát triển, tập 02, số 01- 2018.
  25. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Trần Thị Vân Anh, Phạm Thị Dung, Lê Đức Cường. 2018. Tình tragj dinh dưỡng ở bệnh nhân lao điều trị tại Bệnh viện Phổi Thái Bình năm 2017. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm số 4 tập 14, tháng 7/2018.
  26. Hoàng Khắc Tuấn Anh, Trần Thị Vân Anh, Phạm Thị Dung, Lê Đức Cường. 2017. Thực trạng chăm sóc dinh dưỡng ở bệnh nhân lao điều trị tại bệnh viện Phổi Thái Bình năm 2017.Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm số 3 tập 14, tháng 6/2017.
  27. Lê Thị Kim Huê, Nguyễn Thanh Hà. 2017. Thực trạng nhiễm vi sinh vật và một số yếu tố liên quan đến điều kiện ATTP nước uống đóng chai tại Phú Yên năm 2016, Tạp chí Y học thực hành số 1,tập 1032, tháng 1/2017, tr.219-223
  28. Nguyễn Thanh Hà, Lê Thị Thu Hà, Hà Anh Đức. 2017. Hiểu biết, thái độ về tiêu thụ nước ngọt có ga không cồn ở học sinh 2 trường THPT tại HN năm 2015, Tạp chí Y Dược học Quân sự, số 2, tập 42, tháng 2/2017, tr.24-33.
  29. Lâm Tấn Toàn, Lưu Quốc Toản, Nguyễn Quang Dũng. 2017. Thực trạng ô nhiễm vi sinh vật của nước uống đóng chai và một số yếu tố liên quan tại Đồng Tháp năm 2016, Tạp chí Y học cộng đồng, số 35
  30. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Tú Quyên, Nguyễn Đức Thành. 2016. Nhận định của cựu học viên về chương trình ThS QLBV của Trường ĐH YTCC, Tạp chí Y học Thực hành số 9,tập 1021 tháng 9/2016, tr.23-28
  31. Nguyễn Văn Phúc, Nguyễn Phước Minh, Lưu Quốc Toản. 2016. Điều kiện an toàn thực phẩm và một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thực hành của người chế biến tại bếp ăn tập thể các trường mầm non tại thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng năm 2016, Tạp chí Y học thực hành, 11 (1027).
  32. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Xuân Ninh, Lê Thị Hương, Nguyễn Thị Vân Anh. 2016. Suy dinh dưỡng thấp còi và một số yếu tố nguy cơ liên quan ở trẻ 12-47 tháng tuổi tại Tam đảo, Vĩnh phúc năm 2014,Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXVI, Số 15 (188)
  33. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Xuân Ninh, Lê Thị Hương và cs. 2016.Thực trạng suy dinh dưỡng thấp còi và mối liên quan với thiếu máu và thiếu kẽm của trẻ 12-47 tháng tuổi tại huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm 2014, Tạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm Tập 12- số 5 (1) – tháng 9 năm 2016
  34. Trần Thị Hải, Cao Thị Thu Hương, Trương Hồng Sơn (2015). Triển khai bổ sung viên đa vi chất và kiến thức, thực hành của phụ nữ tuổi 15-49 sử dụng tại 4 xã tỉnh Kon Tum, Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. Tập 11 số 4 - tháng 9/2015
  35. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hà, Dương Minh Đức. 2014. Năng lực cung cấp dịch vụ cấp cứu sản khoa cơ bản và toàn diện tại các tuyến của tỉnh Kon Tum giai đoạn 1995-2012, Tạp chí Y học Thực hành số 4(915), năm 2014
  36. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hà, Dương Minh Đức, Lê Thị Thu Hà. 2014. Xu hướng sử dụng dịch vụ chăm sóc trước, trong và sau khi sinh của các bà mẹ tại 2 tỉnh Ninh Thuận và Kon Tum trong 10 năm (2002-2012). Tạp chí Y Dược học Quân sự , Vol 39, No6, tháng 8/2014
  37. Đỗ Thị Hạnh Trang, Lê Thị Thu Hà, Lưu Quốc Toản, Nguyễn Thị Thu Hòa. 2014. Suy dinh dưỡng trẻ em 6-59 tháng tuổi sau bão lũ tại xã Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình năm 2013. Tạp chí Y học quan sự, 297, tr. 20-24
  38. Đăng Xuân Sinh, Phạm Đức Phúc, Lưu Quốc Toản, Nguyễn Mai Hương, Trịnh Thu Hằng, Nguyễn Hùng Long, Nguyễn Việt Hùng. 2014. Đánh giá tỷ lệ tồn dư nhóm Tetracycline và Floroquinolones trên thịt lợn tại Hưng Yên. Tạp chí Y học thực hành. Số 5 (933+934), 2014: tr127-130
  39. Kiều Thanh Trúc, Lưu Quốc Toản, Đăng Xuân Sinh, Phạm Đức Phúc, Trần Thị Tuyết Hạnh, Ngueyenx Hùng Long, Nguyễn Việt Hùng. 2014. Đánh giá nguy cơ do E. coli, G. lamblia, C. parvum trong rau muống sống từ sông Nhuệ, Hà Nam. Tạp chí Y học thực hành. Số 5, (933+934), 2014: tr237-240.
  40. Nguyễn Thị Thu Hòa, Nguyễn Việt Hùng, Đặng Xuân Sinh, Phạm Đức Phúc, Nguyễn Tiến Thành, Lưu Quốc Toản . 2014. Đánh giá tích hợp ATTP liên quan tới tiêu dùng thịt lợn tại Hưng Yên và Nghệ An. Tạp chí Y học thực hành. Số 5 (933+934), 2014: tr230-233.
  41. Lưu Quốc Toản Đặng Xuân Sinh, Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Hùng Long, Phạm Đức Phúc. 2014. Thực trạng ô nhiễm chì và cadimi trong cá rô phi và rau muống ở sông Nhuệ tại Kim Bảng, Hà Nam và nguy cơ sức khỏe. Tạp chí Y học thực hành. Số 5 (933+934), 2014: tr130-134.
  42. Lê Thị Huyền Trang, Lưu Quốc Toản, Đặng Xuân Sinh, Phạm Đức Phúc, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Hùng Long, Nguyễn Việt Hùng. 2014. Tỷ lệ nhiễm E. coli và trứng giun sán trong rau sống tại một số quán bún chả tại Hà Nội. Tạp chí Y học thực hành. Số 5 (933+934), 2014: p134-136
  43. Lê Thị Thu Hà, Lê Minh Thi, Bùi Thị Thu Hà, Phạm Văn Tác. 2014. Thực trạng và một số yếu tố liên quan tới tư vấn xét nghiệm tự nguyện HIV khi mang thai của phụ nữ tại 8 tỉnh duyên hai Nam trung bộ. Tạp chí Y học dự phòng, 7 (156), tr. 84-92
  44. Huỳnh Nam Phương, Phạm Thị Thúy Hòa, Đinh Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Vân Anh, Đinh Thị Thu Hằng, Trần Thị Hải, Bùi Việt Dũng (2013). Ứng dụng thử nghiệm cải thiện thực hành (TIP) trong IYCF ở một xã nông thôn miền bắc Việt Nam, Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. Tập 9 số 4 - tháng 12/2013
  45. Nguyễn Thanh Nga, Lâm Quốc Hùng, Nguyễn Thanh Hà (2013), Khảo sát kiến thức về an toàn thực phẩm của người chăm sóc trẻ từ 2 đến 5 tuổi tại hộ gia đình xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà nội năm 2011, Tạp chí Y học Việt Nam, Số 1, tập 401, tr. 13-17.
  46. Nguyễn Thanh Nga, Lâm Quốc Hùng, Nguyễn Thanh Hà (2013), Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thực hành về an toàn thực phẩm của người chăm sóc trẻ từ 2-5 tuổi và điều kiện vệ sinh bếp ăn tại hộ gia đình xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà nội năm 2011, Tạp chí Y học Việt Nam, Số 1, tập 401, tr. 61-65
  47. Nguyễn Thanh Nga, Lâm Quốc Hùng, Nguyễn Thanh Hà (2013), Tìm hiểu điều kiện vệ sinh bếp ăn và tình hình nhiễm vi sinh vật ở bàn tay người chăm sóc trẻ từ 2-5 tuổi tại hộ gia đình xã Hữu Hòa, Thanh trì, Hà nội năm 2011, Tạp chí Y học Việt Nam, số 1, tập 402, tr. 68-72
  48. Nguyễn Thanh Nga, Lâm Quốc Hùng, Nguyễn Thanh Hà (2013), Khảo sát thực hành về an toàn thực phẩm của người chăm sóc trẻ từ 2-5 tuổi tại hộ gia đình xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà nội năm 2011, Tạp chí Y học Việt Nam, số 2, tập 403,  tr. 30-33.
  49. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hà, Lê Minh Thi (2013), Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ sau một năm tốt nghiệp của cô đỡ thôn bản người dân tộc thiểu số tại 3 tỉnh Hà Giang, Ninh Thuận và Kon Tum, Tạp chí Y học Thực hành, số 2(859), 2013, tr. 86-89
  50. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Tú Quyên, Nguyễn Thị Thanh Nga, Lê Cự Linh (2013), Nhận định của cưụ học viên về một số chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành y, Tạp chí y học Thực hành, số 12(899), 2013, tr.61-65
  51. Lưu Quốc Toản, Nguyễn Việt Hùng, Bùi Thị Mai Hương. 2013. Đánh giá nguy cơ thịt lợn nhiễm Salmonella trong thịt lợn tại Hà Nội. Tạp chí Y học dự phòng. 24(4), 10 - 17.
  52. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Xuân Ninh, Phạm Văn Hoan (2012), Đánh giá hiệu quả duy trì bổ sung kẽm và sprinkles đa vi chất sau 6 tháng ngừng can thiệp trên trẻ suy dinh dưỡng thấp còi 6-36 tháng tuổi, Tạp chí Y dược học quân sự, Vol 37, N04, tháng 4/2012 (ISSN 1859-0748).
  53. Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Thi (2012), Đánh giá kiến thức, thực hành về làm mẹ an toàn của cô đỡ thôn bản người dân tộc thiểu số sau đào tạo tại 3 tỉnh Hà Giang, Ninh Thuận và Kon Tum, Tạp chí Y học Thực hành, số 4 (816), tr.61-65.
  54. Nguyễn Thanh Ha, Bùi Thi Thu Ha, Hà Văn Như, Lê Thị Thanh Hương (2012), Kết quả áp dụng phương pháp giảng dạy dựa trên vấn đề (PBL) và phương pháp giảng dạy dựa trên tình huống (SBL) tại Trường ĐH Y tế công cộng, Tạp chí Y học Thực hành, Số 10(843), 2012, tr. 65-70
  55. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hà và CS (2012), Nhu cầu đào tạo cử nhân YTCC định hướng chuyên ngành và quá trình triển khai chương trình tại Trường ĐH YTCC, Tạp chí Y học Thực hành, Số 12(855), 2012, tr. 113-117.
  56. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Xuân Ninh, Phạm Văn Hoan, “Hiệu quả bổ sung kẽm và sprinkles đa vi chất trên chỉ số nhân trắc của trẻ thấp còi 6-36 tháng tuổi”, Tạp chí Y học Dự phòng, Tập XXI, 1(118), tr., tháng 2/2011
  57. Nguyễn Thanh Hà, Trần Hùng Biện (2012), Thực trạng sử dụng hàn the ở một số nhóm thực phẩm và kiến thức, thực hành của người chế biến về sử dụng hàn the tại tỉnh Bạc Liêu năm 2011, Tạp chí Y học Thực hành, số 2 (806), tr.66-68.
  58. Lê Vũ Anh, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Hà Chương trình can thiệp nâng cao KAP của người dân TP Biên Hòa về dự phòng phơi nhiễm dioxin qua thực phẩm – những thành công ban đầu sau 1 năm can thiệp, Tạp chí Y học TP. HCM, 14(2), năm 2010
  59. Lê Vũ Anh, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Hà Đánh giá sự thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành dự phòng phơi nhiễm dioxin qua thực phẩm ở Phường Trung Dũng và Tân Phong, Biên Hòa – Đồng Nai sau 1 năm can thiệp, Tạp chí Nghiên cứu Y học, 68(3), năm 2010
  60. Nguyễn Thanh Hà, Phạm Văn Hoan, Nguyễn Xuân Ninh “Sử dụng sprinkles đa vi chất trong phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng trẻ em”, Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 6(2), tr.1-9, năm 2010
  61. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Xuân Ninh, Phạm Văn Hoan,  “Hiệu quả bổ sung kẽm và sprinkles đa vi chất trên bệnh tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ suy dinh dưỡng thấp còi 6-36 tháng tuổi”, Tạp chí Y học Dự phòng, Tập XX, 10(118), tr. , năm 2010
  62. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Xuân Ninh, Phạm Văn Hoan, “Bổ sung kẽm và sprinkles đa vi chất làm giảm tình trạng thiếu đa vi chất trên trẻ thấp còi 6-36 tháng tuổi”, Tạp chí nghiên cứu Y học, 71(6), tr.114-121, năm 2010
  63. Lê Vũ Anh, Trần Thị Tuyết Hạnh,Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Đức Minh, Đỗ Minh Sơn, Kiến thức, thái độ, thực hành của người dân phường Trung Dũng và Tân Phong, thành phố Biên Hòa về dự phòng nhiễm độc Dioxin qua thực phẩm, Tạp chí Y tế công cộng, số 11(11), tháng 1.2009
  64. Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Thi, Bạo lực gia đình- vòng xoay âm thầm trong cộng đồng: nghiên cứu trường hợp tại huyện An Dương – Hải Phòng, Tạp chí Y học Dự phòng, Tập XXI, 8(107), tr.51-58, năm 2009
  65. Nguyễn Thanh Hà, Phạm Quỳnh Nga, Nguyễn Văn Mạn, Lã Ngọc Quang, Thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ trước và trong khi sinh tại trạm y tế một số tỉnh Tây Nguyên, năm 2004, Tạp chí Y tế công cộng,  số  7(7) tháng 1 năm 2007
  66. Nguyễn Thanh Hà, Bùi Tú Quyên, Bùi Thị Thanh Mai, Lê Cự Linh, Chương trình đào tạo cử nhân y tế công cộng: nhận định của cựu sinh viên 2 trường Đại học Y Dược tại Việt Nam, Tạp chí Ytế công cộng, số 8, tháng 4 năm 2007.
  67. Nguyễn Thanh Hà, Phạm Quỳnh Nga, Nguyễn Văn Mạn, Lã Ngọc Quang. Thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ trước và trong khi sinh tại trạm y tế một số tỉnh Tây Nguyên (2004). Tạp chí Y tế công cộng,  số  7(7) tháng 1 năm 2007
  68. Phạm Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Văn Mạn, Lã Ngọc Quang, Nghiên cứu khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ của phụ nữ trước, trong và sau khi sinh tại một số tỉnh Tây Nguyên, 2004, Tạp chí Thông tin Y Dược học Việt nam, 5/2007
  69. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Văn Thắng, Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dưỡng của học sinh khối 4,5, trường Tiểu học Tân Phong, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, 2005, Tạp chí Dinh dưỡng cộng đồng, 2(2), Tháng 7 năm 2006

Các xuất bản trên tạp chí và hội nghị khoa học quốc tế

  1. Nguyen Thanh Ha, Duong Truong Sinh, Le Thi Thu Ha (2021), The Association of Family Support and Health Education with the Status of Overweight and Obesity in Patients with Type 2 Diabetes Receiving Outpatient Treatment: Evidence from a Hospital in Vietnam. Health Services Insights, 14: pp 1-8.
  2. Truong Tuyet Mai, Tran Thu Trang, Tran Thi Hai* (2020), Effectiveness of Germinated brown rice in Metabolic Syndrome: A Randomized Controlled Trial in Vietnam. AIMS of Public Health, 7(1); pp 33-43
  3. Tran Thi Hai*, Saptawati Bardosono, Luh Ade Ari Wiradnyani, Le Thi Hop, Hoang T. Duc Ngan, Huynh Nam Phuong (2020), The optimal mid-upper-arm circumference cutoffs to screen severe acute malnutrition in Vietnamese children. AIMS of Public Health, 7(1); pp 188-196
  4. Nguyen Thanh Ha, Do Thi Hanh Trang, Le Thi Thu Ha (2018), Is obesity associated with decreased health-related quality of life in school-age children? - Results from a survey in Vietnam, AIMS of Public Health, 5(4); pp338-351
  5. Nguyen Thanh Ha, Le Thi Thu Ha, Luu Quoc Toan, Knowledge, Attitude, Frequency and Level of Consumption Regarding Non-alcoholic Carbonated Soft Drinks among Students from Two High Schools in Hanoi, Vietnam in 2015, AIMS Public Health, 4 (1): 62-77, DOI: 10.3934/publichealth.2017.1.62
  6. Hung Nguyen-Viet, Vi Nguyen, Pham Duc Phuc, Le Vu Anh, Phung Dac Cam, Marcel Tanner, Peter Odermatt, Delia Grace, Christian Zurbrüg, Tran Thi Tuyet Hanh, Vu Van Tu, Luu Quoc Toan, Dang Xuan Sinh, Pham Thi Huong Giang, Jakob Zinsstag (in press). Institutional research capacity development for integrated approaches in developing countries: an example from Vietnam. In J. Zinsstag, E. Schelling, D. Waltner-Toews, M. Whittaker & M. Tanner (Eds.), One Health: The Theory and Practice of Integrated Health Approaches. CAB International, Wallingford, UK.
  7. Nguyen Viet Hung, Luu Quoc Toan, Dang Xuan Sinh, Nguyen Tien Thanh, Pham Van Hung, Delia Grace (2013), Rapid integrated assessment of Food safety related to pork in Vietnam: A Consumer Perspective. 10th Year Anniversary of Veterinary Public Health Centre for Asia Pacific proceeding, 242
  8. Nguyen Viet Hung, Phuc Duc Pham, Tung Xuan Dinh, Toan Quoc Luu, Giang Thi Huong Pham (2013), One Health – Ecohealth in Vietnam. 10th Year Anniversary of Veterinary Public Health Centre for Asia Pacific proceeding, 243
  9. Vu-Anh L, Tuyet-Hanh TT, Ngoc-Bich N, Duc-Minh N, Thanh-Ha N 2010, Public health intervention program to reduce the risk of dioxin exposure through foods in bien hoa city Vietnam– encouraging results after one year of intervention, Organohalogen Compounds Vol. 72, pp.24-28
  10. Vu-Anh L, Tuyet-Hanh TT, Ngoc-Bich N, Duc-Minh N, Thanh-Ha N, Kim-Ngan N 2010, Knowledge, attitude and practices of local residents at four wards, da nang city - Vietnam on preventing dioxin exposure through foods, Organohalogen Compounds Vol. 72, pp.29-32
  11. Le Cu Linh, Bui Tu Quyen, Nguyen Thanh Ha, Arie Roterm, The alumni survey on training program and public health competency: A study of Hanoi School of Public Health, Viet Nam. Online Journal "Human Resources for Health", 2007
  12. Nguyen Thanh Ha, Le Minh Thi, Domestic violence against women: a silence circle in the community – A case study in An Duong District, Haiphong Province, Vietnam. Program and Abstract Hand book of 38th APACPH (Asia - Pacific Academic Consortium for Public Health)  conference, 2006 and 2sd International Public Health conference, Bangkok, Thai Lan 2006
  13. Nguyen Thanh Ha, Nguyen Thi Phuong, Le Thi Thu Ha* (2019), How dietary intake of type 2 diabetes mellitus outpatients affects their fasting glucose levels?. AIMS of Public Health, 6(4); pp 424-436
  14. Do Thi Hanh Trang, Nguyen Thanh Ha, Le Thi Thu Ha (2019), Validation of Vietnamese version of pediatric quality of life inventory version 4.0 generic score scale among school children. The Southeast Asian Journal of Tropical Medicine and Public health, 50(5); pp 942–951

BỘ MÔN DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM